Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
cacophony tiếng lộn xộn chối tai |
noun | /kəˈkɒfəni/ | The sounds of barking dogs and sirens added to the cacophony on the streets. | ||
cajole dụ dỗ, nịnh nọt |
verb | /kəˈdʒəʊl/ | He cajoled me into agreeing to do the work. | ||
callow non nớt (nghĩa bóng), không có kinh nghiệm |
adjective | /ˈkæləʊ/ | a callow youth | ||
cantankerous nóng tính, hay phàn nàn |
adjective | /kænˈtæŋkərəs/ | a cantankerous old man | ||
capitulate đầu hàng, nhượng bộ |
verb | /kəˈpɪtjʊleɪt/ | They were finally forced to capitulate to the terrorists' demands. | ||
castigate chỉ trích ai/điều gì một cách nghiêm khắc |
verb | /ˈkæstɪɡeɪt/ | He castigated himself for being so stupid. | ||
catharsis quá trình giải phóng cảm xúc mạnh mẽ (qua hoạt động nghệ thuật) |
noun | /kəˈθɑːsɪs/ | Painting is a catharsis for me. | ||
censorious đầy khiển trách/phê bình |
adjective | /senˈsɔːriəs/ | She fixed her daughter with a censorious eye. | ||
certitude sự chắc chắn, sự tin chắc |
noun | /ˈsɜːtɪtjuːd/ | ‘You will like Rome,’ he said, with absolute certitude. | ||
chicanery việc dùng mánh khóe/sự nói chuyện khôn khéo để lừa gạt người khác |
noun | /ʃɪˈkeɪnəri/ | He resorted to the worst flattery and chicanery to win the job |
Bình luận (0)