Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
bellicose hiếu chiến, hay gây gỗ |
adjective | /ˈbelɪkəʊs/ | The general made some bellicose statements about his country's military strength. | ||
bemoan phàn nàn về, than vãn |
verb | /bɪˈməʊn/ | They sat bemoaning the fact that no one would give them a chance. | ||
bequeath để lại (bằng chúc thư) |
verb | /bɪˈkwiːð/ | He bequeathed his entire estate (= all his money and property) to his daughter. | ||
blithe vô tư, không lo lắng |
adjective | /blaɪð/ | He drove with blithe disregard for the rules of the road. | ||
bombast lời nói khoa trương |
noun | /ˈbɒmbæst/ | His speech was full of bombast. | ||
boorish thô lỗ |
adjective | /ˈbʊərɪʃ/ | boorish behavior, such as yelling for service in restaurants | ||
braggart người khoe khoang khoác lác |
noun | /ˈbræɡət/ | a braggart who was always talking about how much money he made | ||
broach bắt đầu (cuộc thảo luận...); đề cập (một vấn đề...) |
verb | /brəʊtʃ/ | She was dreading having to broach the subject of money to her father. | ||
bucolic (thuộc) thôn quê, cuộc sống nông thôn |
adjective | /bjuˈkɒlɪk/ | a stream winding through stately parks and bucolic meadows | ||
burgeon bắt đầu lớn lên/phát triển nhanh chóng |
verb | /ˈbɜːdʒən/ | Love burgeoned between them. |
Bình luận (0)