Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
adroit khéo léo (nhất là trong giao tiếp với người khác) |
adjective | /əˈdrɔɪt/ | an adroit negotiator | ||
ameliorate cải thiện điều gì |
verb | /əˈmiːliəreɪt/ | Steps have been taken to ameliorate the situation. | ||
antediluvian cũ kỹ, không hợp thời |
adjective | /æn.ti.dɪˈluː.vi.ən/ | criticism of Britain's antediluvian blasphemy law | ||
assiduous chuyên cần, siêng năng |
adjective | /əˈsɪdjuəs/ | one of the most assiduous members of the team | ||
assuage làm dịu bớt, làm khuây (nỗi đau buồn) |
verb | /əˈsweɪdʒ/ | His reply did little to assuage my suspicions. | ||
avuncular cư xử như bác/chú; tốt bụng |
adjective | /əˈvʌŋkjʊlər/ | a man known for his avuncular charm | ||
bane điều gây ra rắc rối/buồn phiền cho ai |
noun | /beɪn/ | The neighbours' kids are the bane of my life. | ||
belabour (verb): lặp đi lặp lại một điều gì (nhằm nhấn mạnh, nhất là khi nó đã được đề cập hoặc được hiểu) |
verb | /bɪˈleɪbə(r)/ | I don't want to belabour the point, but it's vital you understand how important this is. | ||
belie tạo ra ấn tượng sai về ai/điều gì |
verb | /bɪˈlaɪ/ | Her energy and youthful good looks belie her 65 years. | ||
belittle coi nhẹ, xem thường |
verb | /bɪˈlɪtl/ | She felt her husband constantly belittled her achievements. |
Bình luận (0)