Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
abate (làm) dịu đi/yếu đi/giảm bớt |
verb | /əˈbeɪt/ | The storm showed no signs of abating. | ||
abhor ghê tởm; ghét cay ghét đắng |
verb | /əbˈhɔːr/ | I abhor all forms of racism. | ||
abridge rút ngắn lại, cắt bớt (sách, vở kịch,...) |
verb | /əˈbrɪdʒ/ | She has been asked to abridge the novel for radio. | ||
abstemious tiết chế, có điều độ |
adjective | /æbˈstiː.mi.əs/ | He was a hard-working man with abstemious habits. | ||
abstruse khó hiểu |
adjective | /æbˈstruːs/ | an abstruse argument | ||
acerbic phê bình một cách chua chát, gay gắt |
adjective | /əˈsɜːbɪk/ | The letter was written in her usual acerbic style. | ||
acolyte người đi theo và giúp đỡ một thủ lĩnh/lãnh đạo |
noun | /ˈæk.əl.aɪt/ | the Emperor's faithful acolytes | ||
acquiesce bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận |
verb | /ˌækwiˈes/ | Senior government figures must have acquiesced in the cover-up. | ||
address phân tích và đề xuất cách giải quyết một vấn đề nào đó |
verb | /əˈdres/ | We must address ourselves to the problem of both material and spiritual civilization. | ||
admonish khiển trách, la rầy |
verb | /ədˈmɒnɪʃ/ | She was admonished for chewing gum in class. |
Bình luận (0)