Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
predilection sự ưa chuộng, sự ưa thích đặc biệt (cái gì) |
noun | /ˌpriːdɪˈlekʃən/ | an artist with a predilection for bright colours | ||
pre-eminent vượt trội hơn, hơn hẳn |
adjective | /ˌpriːˈemɪnənt/ | a pre-eminent example of the artist's work | ||
pretentious giả vờ, giả tạo |
adjective | /prɪˈtenʃəs/ | That's a pretentious name for a dog! | ||
pristine nguyên sơ, còn mới nguyên; tươi, sạch sẽ như mới |
adjective | /ˈprɪstiːn/ | The car is in pristine condition. | ||
prodigal hoang phí (tiền bạc, thời gian, tài nguyên...) |
adjective | /ˈprɒdɪɡəl/ | a prodigal administration | ||
prodigious to lớn, lớn lao; phi thường |
adjective | /prəˈdɪdʒəs/ | a prodigious achievement/memory/talent | ||
prodigy thần đồng |
noun | /ˈprɒdɪdʒi/ | a child/an infant prodigy | ||
profane báng bổ (thần thánh) |
adjective | /prəˈfeɪn/ | profane language | ||
proliferate tăng nhanh |
verb | /prəʊˈlɪfəreɪt/ | Books and articles on the subject have proliferated over the last year. | ||
propriety sự đúng đắn, sự đúng mực |
noun | /prəˈpraɪəti/ | Nobody questioned the propriety of her being there alone. |
Bình luận (0)