
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
placate xoa dịu (ai); làm (ai) nguôi giận |
verb | /pləˈkeɪt/ | a placating smile | ![]() |
|
placid bình thản, điềm tĩnh |
adjective | /ˈplæsɪd/ | a placid baby/horse | ![]() |
|
platitude lời nhận xét/câu phát biểu vô vị, tầm thường |
noun | /ˈplætɪtjuːd/ | a political speech full of platitudes and empty promises | ![]() |
|
plethora (tình trạng) quá thừa, quá nhiều |
noun | /ˈpleθərə/ | The report contained a plethora of detail. | ![]() |
|
polemical gây tranh cãi |
adjective | /pəˈlemɪkl/ | a polemical attack | ![]() |
|
ponderous quá chậm và cẩn thận; nghiêm túc và chán |
adjective | /ˈpɒndərəs/ | He spoke in a slow ponderous voice. | ![]() |
|
posthumous (xảy ra, thực hiện, xuất bản...) sau khi ai đó chết |
adjective | /ˈpɒstjəməs/ | a posthumous award for bravery | ![]() |
|
precept châm ngôn |
noun | /ˈpriː.sept/ | moral precepts | ![]() |
|
precipitous dốc đứng và thường nguy hiểm |
adjective | /prɪˈsɪp.ɪ.təs/ | precipitous cliffs | ![]() |
|
precocious sớm phát triển; có một số khả năng được phát triển ở tuổi sớm hơn bình thường |
adjective | /prɪˈkəʊʃəs/ | a precocious child who started her acting career at the age of 5 | ![]() |

Bình luận (0)