Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
penchant thiên hướng thích cái gì, sở thích |
noun | /ˈpɒnʃɒŋ/ | She has a penchant for champagne. | ||
peremptory cưỡng bách |
adjective | /pəˈremptəri/ | a peremptory summons | ||
perfunctory chiếu lệ, đại khái |
adjective | /pəˈfʌŋk.tər.i/ | a perfunctory nod/smile | ||
peripheral không quan trọng (so với) |
adjective | /pəˈrɪfərəl/ | peripheral information | ||
pernicious độc hại, nguy hiểm (nhất là một cách từ từ, không dễ nhận thấy) |
adjective | /pəˈnɪʃəs/ | the pernicious influence of TV violence on children | ||
personification sự nhân hóa |
noun | /pəˌsɒnɪfɪˈkeɪʃn/ | the personification of autumn in Keats's poem | ||
petulant nóng nảy và quá đáng |
adjective | /ˈpetʃələnt/ | He behaved like a petulant child and refused to cooperate. | ||
philanthropy hành động thương người/từ thiện |
noun | /fɪˈlænθrəpi/ | Hospitals were built as a result of private philanthropy and government intervention. | ||
philistine người không thích hoặc không am hiểu về nghệ thuật, văn học, âm nhạc... |
noun | /ˈfɪlɪstaɪn/ | In artistic matters he's a complete philistine. | ||
pivotal then chốt, mấu chốt |
adjective | /ˈpɪvətəl/ | a pivotal role in European affairs |
Bình luận (0)