Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
ostentatious phô trương, khoe khoang |
adjective | /ˌɒstenˈteɪʃəs/ | ostentatious gold jewellery | ||
painstaking cần nhiều nỗ lực và sự tỉ mỉ |
adjective | /ˈpeɪnzˌteɪkɪŋ/ | painstaking research | ||
palpable có thể nhận thấy hay sờ mó được |
adjective | /ˈpælpəbl/ | a palpable sense of relief | ||
paltry không đáng kể |
adjective | /ˈpɔːltri/ | This account offers a paltry 1% return on your investment. | ||
panacea thuốc bách bệnh, thần dược |
noun | /ˌpænəˈsiːə/ | There is no single panacea for the problem of unemployment. | ||
paragon người hoàn hảo hoặc là một mẫu mực của đức tính gì tốt đẹp |
noun | /ˈpær.ə.ɡən/ | I make no claim to be a paragon. | ||
pathos tính chất/sự cảm động |
noun | /ˈpeɪθɒs/ | The scene was full of pathos. | ||
paucity số lượng nhỏ; sự thiếu thốn |
noun | /ˈpɔː.sɪ.ti/ | a paucity of information | ||
pedantic quá quan tâm về những chi tiết/quy tắc nhỏ nhặt |
adjective | /pəˈdæntɪk/ | a pedantic insistence on the correct way of doing things | ||
pejorative theo nghĩa xấu/phê phán |
adjective | /pɪˈdʒɒrətɪv/ | I'm using the word ‘academic’ here in a pejorative sense. |
Bình luận (0)