Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
abate (làm) dịu đi/yếu đi/giảm bớt |
verb | /əˈbeɪt/ | The storm showed no signs of abating. | ||
abhor ghê tởm; ghét cay ghét đắng |
verb | /əbˈhɔːr/ | I abhor all forms of racism. | ||
acclimatize thích nghi với môi trường, với khí hậu |
verb | /əˈklaɪmətaɪz/ | Arrive two days early in order to acclimatize. | ||
achievable có thể đạt được/thực hiện được |
adjective | /əˈtʃiːvəbl̩/ | Profits of $20m look achievable. | ||
acquiesce bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận |
verb | /ˌækwiˈes/ | Senior government figures must have acquiesced in the cover-up. | ||
activate kích hoạt |
verb | /ˈæktɪveɪt/ | The burglar alarm is activated by movement. | ||
addicted nghiện (ma túy, cờ bạc,...) |
adjective | /əˈdɪktɪd/ | to become addicted to drugs/gambling | ||
admonish khiển trách, la rầy |
verb | /ədˈmɒnɪʃ/ | She was admonished for chewing gum in class. | ||
adulthood tuổi khôn lớn, tuổi trưởng thành |
noun | /ˈædʌlthʊd/ | a child reaching adulthood | ||
affable lịch sự, hoà nhã; niềm nở, ân cần |
adjective | /ˈæfəbl/ | He struck me as an affable sort of a man. |
Bình luận (0)