Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
translate (được) biến/thay đổi thành một dạng thức mới |
verb | /trænzˈleɪt/ | It's time to translate words into action. | ||
trauma chấn thương tâm lí, tổn thương |
noun | /ˈtrɔːmə/ | the effects of trauma and stress on the body | ||
traumatic (gây) đau buồn |
adjective | /trɔːˈmætɪk/ | a traumatic experience | ||
treacherous dối trá, xảo quyệt |
adjective | /ˈtretʃərəs/ | He was weak, cowardly and treacherous. | ||
trigger nguyên nhân (của một phản ứng hay sự phát triển, đặc biệt là điều tồi tệ) |
noun | /ˈtrɪɡər/ | The trigger for the strike was the closure of yet another factory. | ||
trivial không quan trọng/nghiêm trọng; tầm thường |
adjective | /ˈtrɪviəl/ | a trivial detail | ||
ubiquitous có ở khắp nơi; rất phổ biến |
adjective | /juːˈbɪkwɪtəs/ | the ubiquitous bicycles of university towns | ||
undergo trải qua |
verb | /ˌʌndəˈɡəʊ/ | to undergo tests/trials/repairs | ||
underline nhấn mạnh, làm nổi bật điều gì |
verb | /ˌʌndəˈlaɪn/ | The report underlines the importance of pre-school | ||
unprecedented chưa từng có/xảy ra trước đây |
adjective | /ʌnˈpresɪdəntɪd/ | The situation is unprecedented in modern times. |
Bình luận (0)