Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
tedious nhàm chán |
adjective | /ˈtiːdiəs/ | The journey soon became tedious. | ||
temperament khí chất, tính khí |
noun | /ˈtempərəmənt/ | to have an artistic temperament | ||
tertiary (cấp độ, cấp bậc) thứ ba |
adjective | /ˈtɜːʃəri/ | the tertiary sector (= the area of industry that deals with services rather than materials or goods) | ||
threaten đe doạ |
verb | /ˈθretən/ | They broke my windows and threatened me | ||
thrive trở nên/tiếp tục thành công hoặc khỏe mạnh |
verb | /θraɪv/ | New businesses thrive in this area. | ||
time-consuming tốn nhiều thời gian |
adjective | /ˈtaɪmkənˌsjuːmɪŋ/ | a difficult and time-consuming process | ||
tolerance lòng khoan dung |
noun | /ˈtɒlərəns/ | She had no tolerance for jokes of any kind. | ||
tolerant khoan dung; có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt |
adjective | /ˈtɒlərənt/ | He has a very tolerant attitude towards other religions. | ||
trait đức tính |
noun | /treɪt/ | personality traits | ||
transform thay đổi hoàn toàn (vẻ bên ngoài/tính chất của điều gì theo chiều hướng tích cực) |
verb | /trænsˈfɔːm/ | A new colour scheme will transform your bedroom. |
Bình luận (0)