Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
stunning ấn tượng, cuốn hút |
adjective | /ˈstʌnɪŋ/ | I saw a stunning woman at the party. | ||
surround bao quanh |
verb | /səˈraʊnd/ | Tall trees surround the lake. | ||
susceptible dễ bị (ảnh hưởng, tổn thương,...) |
adjective | /səˈseptəbl/ | He's highly susceptible to flattery. | ||
sustainable bền vững, có thể kéo dài lâu được |
adjective | /səˈsteɪnəbl/ | sustainable economic growth | ||
syllabus giáo trình, chương trình học |
noun | /ˈsɪləbəs/ | Read the syllabus before the first day of class. | ||
tabloid báo "lá cải" (các bài viết ngắn với nhiều hình ảnh, thường về những người nổi tiếng) |
noun | /ˈtæblɔɪd/ | The story made the front page in all the tabloids. | ||
tangible hữu hình, có thể nhìn thấy được |
adjective | /ˈtændʒəbl/ | tangible benefits/improvements/results, etc. | ||
taxing vất vả, đòi hỏi sự cố gắng |
adjective | /ˈtæksɪŋ/ | a taxing job | ||
deforestation sự phá rừng |
noun | /diːˌfɒrɪˈsteɪʃən/ | Our goal is to halve deforestation by 2020 and end it entirely by 2030. |
Bình luận (0)