Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
smuggling sự buôn lậu, tội buôn lậu |
noun | /ˈsmʌɡlɪŋ/ | drug smuggling | ||
spacious rộng rãi |
adjective | /ˈspeɪʃəs/ | The hotel rooms are spacious and comfortable. | ||
span quãng thời gian |
noun | /spæn/ | I worked with him over a span of six years. | ||
speculate suy đoán |
verb | /ˈspekjəleɪt/ | We all speculated about the reasons for her resignation. | ||
spontaneous ngẫu hứng, tự phát |
adjective | /spɒnˈteɪniəs/ | a spontaneous offer of help | ||
staggering đáng kinh ngạc, sửng sốt |
adjective | /ˈstæɡərɪŋ/ | They paid a staggering £5 million for the house. | ||
state of the art tiên tiến, hiện đại nhất hiện nay |
adjective | /ˌsteɪtəvðiˈɑːt/ | The system was state of the art. | ||
stimulate kích thích, khuyến khích |
verb | /ˈstɪmjəleɪt/ | The exhibition has stimulated interest in her work. | ||
stimulating thú vị, hào hứng; khuyến khích |
adjective | /ˈstɪmjəleɪtɪŋ/ | a stimulating discussion | ||
stressful căng thẳng |
adjective | /ˈstresfʊl/ | a stressful job |
Bình luận (0)