Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
provoke gây ra (một phản ứng/kết quả/...) |
verb | /prəˈvəʊk/ | The announcement provoked a storm of protest. | ||
punish phạt, trừng phạt |
verb | /ˈpʌnɪʃ/ | Those responsible for this crime will be severely punished. | ||
questionable đáng nghi ngờ |
adjective | /ˈkwestʃənəbl/ | The conclusions that they come to are highly questionable. | ||
rash hấp tấp, liều lĩnh, thiếu suy nghĩ |
adjective | /ræʃ/ | a rash young man | ||
reckless thiếu thận trọng, liều lĩnh |
adjective | /ˈrekləs/ | He showed a reckless disregard for his own safety. | ||
recreational giải trí, có tính giải trí |
adjective | /ˌrekriˈeɪʃənl/ | recreational activities/facilities | ||
regulate kiểm soát bằng cách dùng luật, luật pháp |
verb | /ˈreɡjəleɪt/ | The activities of credit companies are regulated by law. | ||
reinforce ủng hộ thêm nữa, củng cố |
verb | /ˌriːɪnˈfɔːs/ | The experience reinforced my sense of loss. | ||
relaxing thư giãn |
adjective | /rɪˈlæksɪŋ/ | a relaxing evening with friends | ||
relieve làm khuây khỏa/làm giảm (lo âu, căng thẳng, cơn đau...) |
verb | /rɪˈliːv/ | to relieve the symptoms of a cold |
Bình luận (0)