Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
poisonous độc hại |
adjective | /ˈpɔɪzənəs/ | Ivy leaves are poisonous but I am immune to the poison. | ||
pollutant chất gây ô nhiễm (đặc biệt đối với nước và không khí) |
noun | pollutant | chemical poluttants | ||
portable xách tay, di động |
adjective | /ˈpɔːtəbl/ | I bring my portable computer everywhere. | ||
postgraduate nghiên cứu sinh sau đại học |
noun | /ˌpəʊstˈɡrædʒuət/ | postgraduate students | ||
predominant chiếm ưu thế, trội hơn hẳn, nổi bật |
adjective | /prɪˈdɒmɪnənt/ | a predominant feature | ||
prehistoric (thuộc về) tiền sử |
adjective | /ˌpriːhɪˈstɒrɪk/ | in prehistoric times | ||
prerequisite điều kiện tiên quyết, tiền đề |
noun | /ˌpriːˈrekwɪzɪt/ | A degree is an essential prerequisite for employment at this level. | ||
prevalent phổ biến |
adjective | /ˈprevələnt/ | a prevalent view | ||
privacy sự riêng tư |
noun | /ˈprɪvəsi/ | In the age of information, privacy struggles to exists. 0:00 / 0:00 | ||
prototype nguyên mẫu |
noun | /ˈprəʊtəʊtaɪp/ | the prototype of the modern bicycle |
Bình luận (0)