Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

IELTS 501-510

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 60
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
perk
thù lao, bổng lộc, đặc quyền, lợi ích
noun /pɜːk/ Perks offered by the firm include a car and free health insurance.
persist
kiên trì, kiên định, khăng khăng
verb /pɜːk/ The reporter persisted with his questioning.
pervasive
toả khắp, lan tràn khắp, phổ biến
adjective /pəˈveɪsɪv/ a pervasive smell of damp
pesticide
thuốc trừ vật hại
noun /ˈpestɪsaɪd/ vegetables grown without the use of pesticides
picturesque
đẹp như tranh
adjective /ˌpɪktʃərˈesk/ a picturesque cottage/setting/village
pioneer
người tiên phong, người đi đầu
noun /ˌpaɪəˈnɪər/ a pioneer in the field of microsurgery
pitfall
nguy hiểm, cạm bẫy
noun /ˈpɪtfɔːl/ the potential pitfalls of buying a house
plateau
trạng thái bình ổn
noun /ˈplætəʊ/ Inflation has reached a plateau.
plunge
sụt giảm mạnh
noun /plʌndʒ/ Stock markets plunged at the news of the coup.
pointless
vô nghĩa, vô ích
adjective pointless We searched until we knew it would be pointless to continue.

Bình luận (0)