Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
perk thù lao, bổng lộc, đặc quyền, lợi ích |
noun | /pɜːk/ | Perks offered by the firm include a car and free health insurance. | ||
persist kiên trì, kiên định, khăng khăng |
verb | /pɜːk/ | The reporter persisted with his questioning. | ||
pervasive toả khắp, lan tràn khắp, phổ biến |
adjective | /pəˈveɪsɪv/ | a pervasive smell of damp | ||
pesticide thuốc trừ vật hại |
noun | /ˈpestɪsaɪd/ | vegetables grown without the use of pesticides | ||
picturesque đẹp như tranh |
adjective | /ˌpɪktʃərˈesk/ | a picturesque cottage/setting/village | ||
pioneer người tiên phong, người đi đầu |
noun | /ˌpaɪəˈnɪər/ | a pioneer in the field of microsurgery | ||
pitfall nguy hiểm, cạm bẫy |
noun | /ˈpɪtfɔːl/ | the potential pitfalls of buying a house | ||
plateau trạng thái bình ổn |
noun | /ˈplætəʊ/ | Inflation has reached a plateau. | ||
plunge sụt giảm mạnh |
noun | /plʌndʒ/ | Stock markets plunged at the news of the coup. | ||
pointless vô nghĩa, vô ích |
adjective | pointless | We searched until we knew it would be pointless to continue. |
Bình luận (0)