Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
outdoor ngoài trời, ở ngoài |
adjective | /ˌaʊtˈdɔːr/ | outdoor clothing/activities | ||
overweight béo quá, mập quá |
adjective | /ˌəʊvəˈweɪt/ | She was only a few pounds overweight. | ||
packaging bao gói, bao bì |
noun | /ˈpækɪdʒɪŋ/ | Attractive packaging can help to sell products. | ||
paradox nghịch lí, mâu thuẫn |
noun | /ˈpærədɒks/ | He was a paradox—a loner who loved to chat to strangers. | ||
passionate đam mê, nhiệt huyết; nồng nhiệt |
adjective | /ˈpæʃənət/ | He is passionate about languages and it shows. | ||
peninsula bán đảo |
noun | /pəˈnɪnsjələ/ | the Iberian peninsula (= Spain and Portugal) | ||
perceive nhận thấy, để ý |
verb | /pəˈsiːv/ | I perceived a change in his behaviour. |
Bình luận (0)