Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
negative equity tài sản âm, tài sản ròng có giá trị âm, vốn chủ sở hữu âm |
noun | /ˈneɡətɪv ˈekwəti/ | How long can a company survive with negative equity and how long is this state permitted in the USA | ||
niche (thị trường) ngách (một nhóm người có chung một số đặc điểm hay sở thích mua sắm nào đó) |
noun | /niːʃ/ | They spotted a niche in the market, with no serious competition. | ||
nominal trên danh nghĩa, hữu danh vô thực |
adjective | /ˈnɒmɪnəl/ | Passengers were not happy with the nominal reduction in bus fares. | ||
novice người mới học, người chưa có kinh nghiệm |
noun | /ˈnɒvɪs/ | I'm a complete novice at skiing. | ||
nutrient chất dinh dưỡng |
noun | /ˈnjuːtriənt/ | a lack of essential nutrients | ||
obey vâng lời, tuân theo |
verb | /əʊˈbeɪ/ | to obey a command/an order/rules/the law | ||
oblivious không chú ý đến |
adjective | /əˈblɪviəs/ | He drove off, oblivious of the damage he had caused. | ||
occupy chiếm, chiếm giữ |
verb | /ˈɒkjʊpaɪ/ | The bed seemed to occupy most of the room | ||
onset sự bắt đầu (đặc biệt của điều gì gây khó chịu) |
noun | /ˈɒnset/ | the onset of disease/old age/winter | ||
orbit quỹ đạo |
noun | /ˈɔːbɪt/ | the earth's orbit around the sun |
Bình luận (0)