Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
intricate phức tạp |
adjective | /ˈɪntrɪkət/ | intricate patterns | ||
intrusion sự xâm phạm, sự xâm nhập |
noun | /ɪnˈtruːʒən/ | They claim the noise from the new airport is an intrusion on their lives. | ||
irresponsible thiếu trách nhiệm |
adjective | /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ | an irresponsible teenager | ||
isolate cô lập, cách li |
verb | /ˈaɪsəleɪt/ | Patients with the disease should be isolated. | ||
labourer người lao động chân tay |
noun | /ˈleɪbərər/ | an agricultural labourer | ||
landmark mốc, bước ngoặt; sự kiện/khám phá/phát minh đánh dấu một giai đoạn quan trọng |
noun | /ˈlændmɑːk/ | The ceasefire was seen as a major landmark in the fight against terrorism. | ||
literate biết đọc, biết viết |
adjective | /ˈlɪtərət/ | Though nearly twenty he was barely literate. | ||
livelihood kế sinh nhai (cách kiếm tiền sinh sống) |
noun | /ˈlaɪvlihʊd/ | Communities on the island depended on whaling for their livelihood. | ||
lucrative có lợi, sinh lợi, hấp dẫn, béo bở |
adjective | /ˈluːkrətɪv/ | a lucrative business/contract/market | ||
luxurious sang trọng, lộng lẫy |
adjective | /lʌɡˈʒʊəriəs/ | a luxurious hotel |
Bình luận (0)