Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
infectious dễ lây, lan truyền |
adjective | /ɪnˈfekʃəs/ | Flu is highly infectious. | ||
informative cung cấp nhiều tin tức |
adjective | /ɪnˈfɔːmətɪv/ | The talk was both informative and entertaining. | ||
infrastructure cơ sở hạ tầng |
noun | /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/ | We've gotten to the point where our infrastructure problems are so large in scope. | ||
inhibit cản trở, kiềm chế |
verb | /ɪnˈhɪbɪt/ | A lack of oxygen may inhibit brain development in the unborn child. | ||
initiate bắt đầu, khởi xướng |
verb | /ɪˈnɪʃieɪt/ | The program was initiated by the state government. | ||
innate bẩm sinh |
adjective | /ɪˈneɪt/ | This will activate the innate immune system against invading organisms. | ||
integrate hợp nhất, tích hợp, lồng ghép |
verb | /ˈɪntɪɡreɪt/ | These programs will integrate with your existing software. | ||
interactive có tính tương tác |
adjective | /ˌɪntərˈæktɪv/ | The school believes in interactive teaching methods. | ||
intervene xen vào, can thiệp |
verb | /ˌɪntəˈviːn/ | She might have been killed if the neighbours hadn't intervened. | ||
intimacy sự thân mật, sự thân tình |
noun | /ˈɪntɪməsi/ | The old intimacy between them had gone for ever. |
Bình luận (0)