Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
imaginativenone giàu trí tưởng tượng |
adjectivenone | /ɪˈmædʒɪnətɪv/ | His imaginative idea excites everyone. | ||
immune không bị ảnh hưởng bởi |
adjective | /ɪˈmjuːn/ | You'll eventually become immune to criticism. | ||
impoverished rất nghèo |
adjective | /ɪmˈpɒvərɪʃt/ | impoverished peasants | ||
impoverishednone rất nghèo |
adjective | /ɪmˈpɒvərɪʃt/ | impoverished peasants | ||
incur chịu, gánh, mắc, bị |
verb | /ɪnˈkɜːr/ | She had incurred the wrath of her father by marrying without his consent | ||
indifference sự hờ hững, không quan tâm |
noun | /ɪnˈdɪfərəns/ | Your indifference to my feelings is causing me a lot of unhappiness. | ||
indigenous bản xứ, bản địa, vốn thuộc về một nơi nào đó |
adjective | /ɪnˈdɪdʒɪnəs/ | the indigenous peoples/languages of the area | ||
induce khiến, xui khiến |
verb | /ɪnˈdjuːs/ | Nothing would induce me to take the job. | ||
indulge tận hưởng, ham mê (đặc biệt là những cái không tốt cho mình) |
verb | /ɪnˈdʌldʒ/ | They went into town to indulge in some serious shopping. | ||
infancy lúc còn trứng nước, giai đoạn phát triển ban đầu |
noun | /ˈɪnfənsi/ | a time when the cinema was still in its infancy |
Bình luận (0)