Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
harness khai thác, sử dụng tiềm năng |
verb | /ˈhɑːnɪs/ | attempts to harness the sun's rays as a source of energy | ||
haul chặng đường |
noun | /hɔːl/ | They began the long slow haul to the summit. | ||
heart attack bệnh đau tim |
noun | /hɑːt əˈtæk/ | He is prone to heart attack. | ||
hesitation sự do dự, sự chần chừ |
noun | /ˌhezɪˈteɪʃən/ | She agreed without the slightest hesitation. | ||
hindsight sự nhận thức muộn màng (sau khi việc đã xảy ra mới nhìn ra vấn đề) |
noun | /ˈhaɪndsaɪt/ | With hindsight it is easy to say they should not have released him. | ||
hospitality lòng mến khách |
noun | /hɒs.pɪˈtæl.ə.ti/ | He seemed almost astonished at the hospitality and friendliness from everyone he encountered. | ||
hybrid cây lai; vật lai |
noun | /ˈhaɪbrɪd/ | A mule is a hybrid of a male donkey and a female horse. | ||
hypocrisy hành động/thái độ đạo đức giả |
noun | /hɪˈpɒkrəsi/ | He condemned the hypocrisy of those politicians who do one thing and say another. | ||
icon biểu tượng (người hay một vật tượng trưng cho một lối sống, một ý tưởng, một trào lưu,...) |
noun | /ˈaɪkɒn/ | Madonna and other pop icons of the 1980s | ||
imaginative giàu trí tưởng tượng |
adjective | /ɪˈmædʒɪnətɪv/ | His imaginative idea excites everyone. |
Bình luận (0)