Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
expose phơi bày ra, bộc lộ |
verb | /ɪkˈspəʊz/ | He smiled suddenly, exposing a set of amazingly white teeth. | ||
extinct tuyệt chủng |
adjective | /ɪkˈstɪŋkt/ | an extinct species | ||
extravagant phung phí |
adjective | /ɪkˈstrævəɡənt/ | He was accused of extravagant spending of government funds. | ||
facade bề ngoài, vẻ ngoài |
noun | /fəˈsɑːd/ | But cracks had begun to appear beneath the city's happy facade. | ||
facilitate hỗ trợ, làm cho dễ dàng |
verb | /fəˈsɪlɪteɪt/ | The new trade agreement should facilitate more rapid economic growth. | ||
factual căn cứ trên sự thật, có thật |
adjective | /ˈfæktʃuəl/ | a factual account of events | ||
far-reaching có ảnh hưởng sâu rộng |
adjective | /ˌfɑːˈriːtʃɪŋ/ | far-reaching consequences/implications | ||
fauna hệ động vật |
noun | /ˈfɔːnə/ | the local flora and fauna(= plants and animals) | ||
feasible khả thi |
adjective | /ˈfiːzəbl/ | The suggestion is feasible, but is it the right thing to do? | ||
fertilizer phân bón |
noun | /ˈfɜːtɪlaɪzər/ | artificial/chemical fertilizers |
Bình luận (0)