Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
entertaining thú vị |
adjective | /ˌentəˈteɪnɪŋ/ | That was an entertaining evening with friends and food. | ||
entrepreneur doanh nhân |
noun | /ˌɒntrəprəˈnɜːr/ | He was one of the entrepreneurs of the 80s who made their money in property. | ||
envisage dự tính, vạch ra (kế hoạch...), nghĩ đến |
verb | /ɪnˈvɪzɪdʒ/ | What level of profit do you envisage? | ||
erratic thất thường; không đều; không thể tin cậy |
adjective | /ɪˈrætɪk/ | The electricity supply here is quite erratic. | ||
esteem sự kính mến, sự quý trọng |
noun | /ɪˈstiːm/ | She is held in high esteem by her colleagues. | ||
evolve phát triển |
verb | /ɪˈvɒlv/ | The idea evolved from a drawing I discovered in the attic. | ||
excavation sự khai quật |
noun | /ˌekskəˈveɪʃn/ | They decided to continue with the excavation. | ||
exceed lớn hơn, vượt quá |
verb | /ɪkˈsiːd/ | The demand for new housing has already exceeded the supply. | ||
exert gây/tác động (để ảnh hưởng ai/cái gì) |
verb | /ɪɡˈzɜːt/ | He exerts a lot of influence on the other members of the committee. | ||
exhaust làm kiệt quệ |
verb | /ɪɡˈzɔːst/ | I have exhausted myself working. |
Bình luận (0)