Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
ecology hệ sinh thái; sinh thái học |
noun | /iːˈkɒlədʒi/ | plant/animal/human ecology | ||
economical tiết kiệm, kinh tế |
adjective | /iːkəˈnɒmɪkəl/ | an economical car to run (= one that does not use too much petrol/gas) | ||
eliminate loại trừ |
verb | /ɪˈlɪmɪneɪt/ | Credit cards eliminate the need to carry a lot of cash. | ||
embark bắt đầu làm điều gì mới và khó khăn |
verb | /ɪmˈbɑːk/ | She is about to embark on a diplomatic career. | ||
emphasize nhấn mạnh |
verb | /ˈemfəsaɪz/ | His speech emphasized the importance of attracting industry to the town. | ||
endeavour (sự) cố gắng, nỗ lực |
noun | /ɪnˈdevə(r)/ | Please make every endeavour to arrive on time. | ||
endorse tán thành |
verb | /ɪnˈdɔːs/ | I wholeheartedly endorse his remarks. | ||
endure chịu đựng, cam chịu |
verb | /ɪnˈdjʊər/ | They had to endure a long wait before the case came to trial. | ||
enduring lâu dài, bền vững |
adjective | /ɪnˈdjʊərɪŋ/ | enduring memories | ||
enforce làm cho có hiệu lực; bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ) |
verb | /ɪnˈfɔːs/ | It's the job of the police to enforce the law. |
Bình luận (0)