Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
dissatisfied không hài lòng, bất mãn |
adjective | /dɪsˈsætɪsfaɪd/ | dissatisfied customers | ||
dissertation bài nghị luận, bài luận văn |
noun | /ˌdɪsəˈteɪʃən/ | She has been collecting data for her dissertation. | ||
distorted bị bóp méo, bị xuyên tạc |
adjective | /dɪˈstɔːtɪd/ | The facts about this war have been distorted in the book. | ||
divert hướng (sự chú ý,...) sang chuyện khác |
verb | /daɪˈvɜːt/ | The war diverted people's attention away from the economic situation. | ||
dominate là đặc điểm quan trọng/đáng chú ý nhất của |
verb | /ˈdɒmɪneɪt/ | The train crash dominated the news. | ||
drastic mạnh mẽ, quyết liệt |
adjective | /ˈdræstɪk/ | drastic measures/changes | ||
drawback bất lợi, điểm yếu |
noun | /ˈdrɔːbæk/ | The main drawback to it is the cost. | ||
drought hạn hán |
noun | /draʊt/ | Many creatures died because of the drought. | ||
dump vứt bỏ, thải ra (đặc biệt là ở một nơi không phù hợp) |
verb | /dʌmp/ | Too much toxic waste is being dumped at sea. | ||
durable bền lâu |
adjective | /ˈdjʊərəbl/ | durable plastics |
Bình luận (0)