Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
dialect tiếng địa phương |
noun | /ˈdaɪəlekt/ | the Yorkshire dialect | ||
diminish suy giảm, thu nhỏ |
verb | /dɪˈmɪnɪʃ/ | The world's resources are rapidly diminishing. | ||
disadvantaged thiệt thòi, khó khăn |
adjective | /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ | disadvantaged groups/children | ||
disastrous tai hại, thảm khốc |
adjective | /dɪˈzɑːstrəs/ | a disastrous harvest/fire/result | ||
discrepancy sự không thống nhất, sự khác nhau |
noun | /dɪˈskrepənsi/ | wide discrepancies in prices quoted for the work | ||
disparity sự cách biệt, sự chênh lệch |
noun | /dɪˈspærəti/ | the wide disparity between rich and poor | ||
disposable dùng một lần, có thể bỏ đi |
adjective | /dɪˈspəʊzəbl/ | disposable gloves/razors | ||
dispose loại bỏ (một cái gì mình không còn cần) |
verb | /dɪˈspəʊz/ | the difficulties of disposing of nuclear waste | ||
disrupt làm gián đoạn |
verb | /dɪsˈrʌpt/ | Demonstrators succeeded in disrupting the meeting. | ||
disruptive gây rối, phá hoại |
adjective | /dɪsˈrʌp.tɪv/ | She had a disruptive influence on the rest of the class. |
Bình luận (0)