Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
demographics số liệu nhân khẩu học |
noun | /ˌdem.əˈɡræf.ɪks/ | the demographics of radio listeners | ||
deprive tước đoạt ai cái gì/quyền làm gì |
verb | /dɪˈpraɪv/ | They were imprisoned and deprived of their basic rights. | ||
derelict bị bỏ hoang, vô chủ |
adjective | /ˈderəlɪkt/ | derelict land/buildings/sites | ||
deter ngăn cản, cản trở |
verb | /dɪˈtɜːr/ | I told him I wasn't interested, but he wasn't deterred. | ||
deterrent cách ngăn cản/ngăn chặn |
noun | /dɪˈterənt/ | Hopefully his punishment will act as a deterrent to others. | ||
detrimental có hại |
adjective | /detrɪˈmentəl/ | the sun's detrimental effect on skin | ||
devastating tàn phá, phá huỷ |
adjective | /ˈdevəsteɪtɪŋ/ | The injuries she suffered from were devastating. | ||
devise sáng chế, phát minh |
verb | /dɪˈvaɪz/ | A new system has been devised to control traffic in the city. | ||
devotion sự tận tâm, hết lòng |
noun | /dɪˈvəʊʃən/ | His devotion to his wife and family is touching. | ||
diabetes (y học) bệnh đái đường |
noun | /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ | My mother has suffered from diabetes for more than a decade. |
Bình luận (0)