Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
cramped chật hẹp, tù túng, không được tự do |
adjective | /kræmpt/ | working in cramped conditions | ||
creativity óc sáng tạo, tính sáng tạo |
noun | /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ | Creativity and originality are more important than technical skill. | ||
credible có thể tin được |
adjective | /ˈkredəbl/ | a credible explanation/witness | ||
cumulative tích lũy |
adjective | /ˈkjuːmjələtɪv/ | the cumulative effect of human activity on the world environment | ||
curb kiềm chế, hạn chế điều gì (đặc biệt là điều gì không tốt) |
verb | /kɜːb/ | He needs to learn to curb his temper. | ||
cutting edge tiên tiến nhất, hiện đại nhất |
noun | /ˈkʌtɪŋ edʒ/ | working at the cutting edge of computer technology | ||
debris mảnh vỡ, mảnh vụn |
noun | /ˈdebriː/ | Emergency teams are still clearing the debris from the plane crash | ||
decorate trang hoàng, trang trí |
verb | /ˈdekəreɪt/ | I hate decorating. | ||
dedication sự cống hiến, tận tâm |
noun | /ˌdedɪˈkeɪʃən/ | hard work and dedication | ||
deficiency sự thiếu hụt/không có (điều gì thiết yếu) |
noun | /dɪˈfɪʃənsi/ | Vitamin deficiency in the diet can cause illness. |
Bình luận (0)