Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
classify phân loại |
verb | /ˈklæsɪfaɪ/ | The books in the library are classified according to subject. | ||
clumsy vụng về, lóng ngóng |
adjective | /ˈklʌmzi/ | I spilt your coffee. Sorry—that was clumsy of me. | ||
coherent mạch lạc, chặt chẽ |
adjective | /kəʊˈhɪərənt/ | I love the coherent account he gave about the situation. | ||
compensate bù đắp |
verb | /ˈkɒmpənseɪt/ | She was not compensated for the damage done to her car. | ||
complacency tính tự mãn, sự thoả mãn |
noun | /kəmˈpleɪ.sən.si/ | Despite signs of an improvement in the economy, there is no room for complacency. | ||
complementary bổ sung, bổ trợ |
adjective | /ˌkɒmplɪˈmentəri/ | The school's approach must be complementary to that of the parents. | ||
comprehend hiểu rõ, nhận thức thấu đáo |
verb | /ˌkɒmprɪˈhend/ | He stood staring at the dead body, unable to comprehend | ||
conceivable có thể hiểu/hình dung được |
adjective | /kənˈsiːvəbl/ | It is conceivable that I'll see her tomorrow. | ||
condemn kết tội, lên án, chỉ trích |
verb | /kənˈdem/ | The government issued a statement condemning the killings. | ||
confer hỏi ý kiến, hội ý |
verb | /kənˈfɜːr/ | He wanted to confer with his colleagues before reaching a decision. |
Bình luận (0)