Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

IELTS 321-330

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 60
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
bankrupt
/ˈbæŋkrʌpt/
adjective /ˈbæŋkrʌpt/ They went bankrupt in 2009 as the financial crisis hit.
bland
nhạt nhẽo, không hấp dẫn
adjective /blænd/ bland background music
breakthrough
bước đột phá; bước tiến quan trọng
noun /ˈbreɪkθruː/ to make/achieve a breakthrough
breathtaking
hấp dẫn, ngoạn mục; ngạc nhiên
adjective /ˈbreθˌteɪkɪŋ/ a breathtaking view of the mountains
brisk
nhanh nhẹn, phát đạt
adjective /brɪsk/ a brisk walk
carbon dioxide
khí CO2, khí cacbon đi-o-xit
noun /ˌkɑːbəndaɪˈɒksaɪd/ The primary greenhouse gases in the Earth's atmosphere are water vapor, carbon dioxide, methane, nitrous oxide, and ozone.
catastrophic
nghiêm trọng, thảm khốc
adjective /ˌkætəˈstrɒfɪk/ catastrophic effects/losses/results
celebrity
người nổi tiếng
noun /səˈlebrəti/ TV celebrities
chronological
theo thứ tự thời gian
adjective /ˌkrɒnəˈlɒdʒɪkəl/ The facts should be presented in chronological order.
clarify
làm cho rõ ràng, dễ hiểu
verb /ˈklærɪfaɪ/ to clarify a situation/problem/issue

Bình luận (0)