Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
bankrupt /ˈbæŋkrʌpt/ |
adjective | /ˈbæŋkrʌpt/ | They went bankrupt in 2009 as the financial crisis hit. | ||
bland nhạt nhẽo, không hấp dẫn |
adjective | /blænd/ | bland background music | ||
breakthrough bước đột phá; bước tiến quan trọng |
noun | /ˈbreɪkθruː/ | to make/achieve a breakthrough | ||
breathtaking hấp dẫn, ngoạn mục; ngạc nhiên |
adjective | /ˈbreθˌteɪkɪŋ/ | a breathtaking view of the mountains | ||
brisk nhanh nhẹn, phát đạt |
adjective | /brɪsk/ | a brisk walk | ||
carbon dioxide khí CO2, khí cacbon đi-o-xit |
noun | /ˌkɑːbəndaɪˈɒksaɪd/ | The primary greenhouse gases in the Earth's atmosphere are water vapor, carbon dioxide, methane, nitrous oxide, and ozone. | ||
catastrophic nghiêm trọng, thảm khốc |
adjective | /ˌkætəˈstrɒfɪk/ | catastrophic effects/losses/results | ||
celebrity người nổi tiếng |
noun | /səˈlebrəti/ | TV celebrities | ||
chronological theo thứ tự thời gian |
adjective | /ˌkrɒnəˈlɒdʒɪkəl/ | The facts should be presented in chronological order. | ||
clarify làm cho rõ ràng, dễ hiểu |
verb | /ˈklærɪfaɪ/ | to clarify a situation/problem/issue |
Bình luận (0)