Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
affectionate thương yêu, âu yếm, trìu mến |
adjective | /əˈfekʃənət/ | He is very affectionate towards his children. | ||
allergy (y học) sự dị ứng |
noun | /ˈælədʒi/ | I have an allergy to animal hair. | ||
alleviate giảm bớt, xoa dịu |
verb | /əˈliːvieɪt/ | to alleviate suffering | ||
alternate người thay thế, người dự khuyết |
noun | /ˈɔːltɜːnət/ | She is the alternate teacher for today. | ||
amenity tiện nghi |
noun | /əˈmiːnəti/ | The campsite is close to all local amenities. | ||
analogy sự so sánh những đặc điểm tương tự; sự tương tự, sự giống nhau |
noun | /əˈnælədʒi/ | The teacher drew an analogy between the human heart and a pump. | ||
appealing hấp dẫn, thú vị |
adjective | /əˈpiːlɪŋ/ | Spending the holidays in Britain wasn't a prospect that I found particularly appealing. | ||
appetite sự ngon miệng, sự thèm ăn |
noun | /ˈæpɪtaɪt/ | He suffered from headaches and loss of appetite. | ||
arid khô cằn (đất) |
adjective | /ˈærɪd/ | arid and semi-arid deserts | ||
arithmetic số học |
noun | /əˈrɪθmətɪk/ | He's not very good at arithmetic. |
Bình luận (0)