Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
abolish bãi bỏ, xóa bỏ (luật, hệ thống, tổ chức) |
verb | /əˈbɒlɪʃ/ | This tax should be abolished. | ||
absorb hút, hấp thu |
verb | /əbˈzɔːb/ | Plants absorb carbon dioxide from the air. | ||
accomplished có tài, tài năng |
adjective | /əˈkʌmplɪʃt/ | He was an accomplished artist by the age of 23. | ||
adapt thích nghi (với môi trường...) |
verb | /əˈdæpt/ | It's amazing how soon you adapt. | ||
adhere tuân theo |
verb | /ədˈhɪə(r)/ | For ten months he adhered to a strict no-fat low-salt diet | ||
adjust điều chỉnh, làm cho thích hợp |
verb | /əˈdʒʌst/ | They'll be fine—they just need time to adjust. | ||
adolescent thanh niên |
noun | /ˌædəlˈesənt/ | Adolescents nowadays have problems that are different from ours. | ||
advantageous có lợi, thuận lợi |
adjective | /ˌædvənˈteɪdʒəs/ | A free trade agreement would be advantageous to both countries | ||
adventurous (thích) phiêu lưu, mạo hiểm |
adjective | /ədˈventʃərəs/ | For the more adventurous tourists, there are trips into the mountains with a local guide. | ||
adversely xấu, tiêu cực |
adverb | /ˈædvɜːsli/ | Her health was adversely affected by the climate |
Bình luận (0)