Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
variation sự thay đổi/biến đổi (về lượng hoặc mức độ) |
noun | /ˌveəriˈeɪʃən/ | The dial records very slight variations in pressure. | ||
venue nơi diễn ra, địa điểm |
noun | /ˈvenjuː/ | Please note that venue for this event has changed. | ||
vital thiết yếu, mang tính quyết định |
adjective | /ˈvaɪtəl/ | the vitamins that are vital for health | ||
voluntary tự nguyện, tự giác |
adjective | /ˈvɒləntəri/ | a voluntary agreement | ||
vulnerable ở thế yếu, dễ bị tấn công (bởi bệnh tật, đối thủ) |
adjective | /ˈvʌlnərəbl/ | to be vulnerable to attack | ||
waste lãng phí |
verb | /weɪst/ | When he meets his business partners, he never wastes time on small talk. | ||
wealthy giàu có |
adjective | /ˈwelθi/ | My dream is to become wealthy | ||
withdraw rút lui |
verb | /wɪðˈdrɔː/ | Government troops were forced to withdraw. | ||
workforce đội ngũ lao động |
noun | /ˈwɜːkfɔːs/ | Two thirds of the workforce are women | ||
worthwhile đáng giá, xứng đáng |
adjective | /ˌwɜːθˈwaɪl/ | It was in aid of a worthwhile cause(= a charity, etc.) |
Bình luận (0)