Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
tremendous rất lớn, to lớn |
adjective | /trɪˈmendəs/ | There is tremendous need for innovation in these days. | ||
trial vụ/việc/sự xét xử |
noun | /traɪəl/ | a murder trial | ||
triumph thành tựu, chiến thắng |
noun | /ˈtraɪəmf/ | one of the greatest triumphs of modern science | ||
tutor dạy kèm, kèm cặp |
verb | /ˈtjuːtə(r)/ | He tutors students in mathematics. | ||
typically thường lệ, thông thường |
adverb | /ˈtɪpɪkəli/ | Typically, she couldn't find her keys. | ||
underlying cơ bản, quan trọng (nhưng không dễ dàng nhận thấy) |
adjective | /ˌʌndəˈlaɪɪŋ/ | The underlying assumption is that the amount of money available is limited. | ||
universal phổ biến, phổ thông (bao gồm tất cả mọi người trên thế giới/một nhóm người) |
adjective | /ˌjuːnɪˈvɜːsəl/ | Such problems are a universal feature of old age. | ||
urgent khẩn cấp, cấp bách |
adjective | /ˈɜːdʒənt/ | This is an urgent matter and needs dealing with now. | ||
useless vô dụng, vô ích |
adjective | /ˈjuːsləs/ | This pen is useless. | ||
value quý, coi trọng, đánh giá cao |
verb | /ˈvæljuː/ | I really value him as a friend. |
Bình luận (0)