Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
stroke một hành động/sự việc thành công (nước bài, nước đi, "cú", "miếng", "đòn") |
noun | /strəʊk/ | Your idea was a stroke of genius. | ||
successive kế tiếp, liên tiếp |
adjective | /səkˈsesɪv/ | This was their fourth successive win. | ||
sufficient đủ, đủ dùng (cho một việc hay mục đích nào đó) |
adjective | /səˈfɪʃənt/ | One sip should be sufficient. | ||
survive sống sót, tồn tại |
verb | /səˈvaɪv/ | She was the last surviving member of the family. | ||
tackle giải quyết, xử lí |
verb | /ˈtækl/ | The government is determined to tackle inflation. | ||
telecommunications viễn thông |
noun | /ˌtelɪkəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/ | technological developments in telecommunications | ||
therapy liệu pháp, cách chữa trị |
noun | /ˈθerəpi/ | Most leukaemia patients undergo some sort of drug therapy(= treatment using drugs). | ||
thesis khóa luận |
noun | /ˈθiːsɪs/ | Students must submit a thesis on an agreed subject within four years. | ||
toxic độc hại |
adjective | /ˈtɒksɪk/ | This site is used to dispose of toxic waste. | ||
transition giai đoạn/quá trình chuyển tiếp, chuyển giao |
noun | /trænˈzɪʃən/ | the transition from school to full-time work |
Bình luận (0)