Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
sophisticated thạo đời |
adjective | /səˈfɪstɪkeɪtɪd/ | The sophisticated man I admire taught me many things about life. | ||
sound hợp lí, đúng đắn; có thể tin cậy được |
adjective | /saʊnd/ | a person of sound judgement | ||
space station trạm vũ trụ |
noun | /speɪs ˈsteɪʃn/ | the International Space Station (ISS) | ||
speculation sự suy đoán |
noun | /ˌspekjəˈleɪʃən/ | There was widespread speculation that she was going to resign. | ||
state chính quyền |
noun | /steɪt/ | matters/affairs of state | ||
steep nhanh (tăng, giảm) |
adjective | /stiːp/ | a steep decline in the birth rate | ||
stick kiên trì với, tiếp tục với |
verb | /stɪk/ | She finds it impossible to stick to a diet. | ||
stimulus cái thúc đẩy, kích thích sự phát triển của ai/cái gì |
noun | /ˈstɪmjələsˈ/ | Books provide children with ideas and a stimulus for play. | ||
strain giống, loài |
noun | /streɪn/ | a new strain of mosquitoes resistant to the poison | ||
strict nghiêm ngặt |
adjective | /strɪkt/ | There are strict codes on how to build windows. |
Bình luận (0)