Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

IELTS 241-250

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 60
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
remedy
cách khắc phục
noun /ˈremədi/ There is no simple remedy for unemployment.
reminder
cái nhắc nhở, cái làm nhớ lại (một điều gì)
noun /rɪˈmaɪndər/ The sheer size of the cathedral is a constant reminder of the power of religion.
resolve
giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...)
verb /rɪˈzɒlv/ The brothers finally resolved their conflict.
resort
phải sử dụng đến, phải viện đến
verb /rɪˈzɔːt/ Some people resort to violence during heated disputes
retail
bán lẻ
noun /ˈriːteɪl/ Retail is the sale of goods and services from individuals or businesses to users.
review
bài phê bình, sự phê bình
noun /rɪˈvjuː/ All areas of the company will come under review.
right
quyền
noun /raɪt/ Everyone has a right to a fair trial.
ruin
hủy hoại, phá hỏng
verb /ˈruːɪn/ The bad weather ruined our trip.
satellite
vệ tinh
noun /ˈsætəlaɪt/ a weather/communications satellite
satisfy
thoả mãn, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
verb /ˈsætɪsfaɪ/ The movie's ending failed to satisfy audiences.

Bình luận (0)