Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
remedy cách khắc phục |
noun | /ˈremədi/ | There is no simple remedy for unemployment. | ||
reminder cái nhắc nhở, cái làm nhớ lại (một điều gì) |
noun | /rɪˈmaɪndər/ | The sheer size of the cathedral is a constant reminder of the power of religion. | ||
resolve giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...) |
verb | /rɪˈzɒlv/ | The brothers finally resolved their conflict. | ||
resort phải sử dụng đến, phải viện đến |
verb | /rɪˈzɔːt/ | Some people resort to violence during heated disputes | ||
retail bán lẻ |
noun | /ˈriːteɪl/ | Retail is the sale of goods and services from individuals or businesses to users. | ||
review bài phê bình, sự phê bình |
noun | /rɪˈvjuː/ | All areas of the company will come under review. | ||
right quyền |
noun | /raɪt/ | Everyone has a right to a fair trial. | ||
ruin hủy hoại, phá hỏng |
verb | /ˈruːɪn/ | The bad weather ruined our trip. | ||
satellite vệ tinh |
noun | /ˈsætəlaɪt/ | a weather/communications satellite | ||
satisfy thoả mãn, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) |
verb | /ˈsætɪsfaɪ/ | The movie's ending failed to satisfy audiences. |
Bình luận (0)