Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
radical liên quan đến những phần cơ bản và quan trọng nhất; hoàn toàn, triệt để |
adjective | /ˈrædɪkəl/ | the need for radical changes in education | ||
rate đánh giá |
verb | /reɪt/ | The university is highly rated for its research. | ||
realistic (có óc) thực tế |
adjective | /ˌrɪəˈlɪstɪk/ | He uses his pencil to create a realistic drawing of his hand. | ||
recommend giới thiệu, tiến cử (người, vật...) |
verb | /ˌrekəˈmend/ | A friend recommended this restaurant. | ||
recover hồi phục |
verb | /rɪˈkʌvər/ | He's still recovering from his operation. | ||
redundant dư thừa (nhân viên) |
adjective | /rɪˈdʌndənt/ | Many people were made redundant this year. | ||
reflect phản ánh, thể hiện |
verb | /rɪˈflekt/ | In fact, they provide a great new opportunity for us to publish works that reflect the reality around us. | ||
regret hối tiếc |
verb | /rɪˈɡret/ | She does not regret leaving him. | ||
regulation quy định |
noun | /ˌreɡjəˈleɪʃən/ | Let's look at the basic rules and regulations governing the sale of books. | ||
relevant có liên quan |
adjective | /ˈreləvənt/ | a relevant suggestion/question/point |
Bình luận (0)