Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
primary hàng đầu, chính |
adjective | /ˈpraɪməri/ | Eating well is my primary concern now. | ||
principle nguyên tắc |
noun | /ˈprɪnsəpl/ | He does not seem to have any moral principles. | ||
proceed tiếp tục, tiếp diễn |
verb | /prəʊˈsiːd/ | We're not sure whether we still want to proceed with the sale. | ||
productive có năng suất cao (làm/đạt được nhiều) |
adjective | /prəˈdʌktɪv/ | We look forward to a productive meeting on behalf of the over 8,000 students living in York city. | ||
profound rất lớn; sâu sắc |
adjective | /prəˈfaʊnd/ | profound changes in the earth's climate | ||
prominent quan trọng, nổi tiếng |
adjective | /ˈprɒmɪnənt/ | a prominent politician | ||
promote thúc đẩy |
verb | /prəˈməʊt/ | The school distributed pamphlets promoting good dental hygiene. | ||
proportion tỉ lệ |
noun | /prəˈpɔːʃən/ | Adults make up a large proportion of the world's population. | ||
quantity lượng, số lượng |
noun | /ˈkwɒntəti/ | We value quality more than quantity. | ||
radiation sự bức xạ |
noun | /ˌreɪdiˈeɪʃən/ | ultraviolet radiation |
Bình luận (0)