Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
positive tích cực, lạc quan |
adjective | /ˈpɒzətɪv/ | a positive attitude/outlook | ||
possess có, sở hữu |
verb | /pəˈzes/ | He was charged with possessing a shotgun without a licence. | ||
practical thực tế, thực tiễn |
adjective | /ˈpræktɪkəl/ | From a practical point of view, you should not waste your time studying this degree. | ||
predict dự đoán |
verb | /prɪˈdɪkt/ | a reliable method of predicting earthquakes | ||
prejudice định kiến, thành kiến |
noun | /ˈpredʒədɪs/ | a victim of racial prejudice | ||
present gây ra điều gì |
verb | /prɪˈzent/ | Your request shouldn't present us with any problems. | ||
preserve giữ gìn, bảo tồn |
verb | /prɪˈzɜːv/ | The fossil was well preserved. | ||
pressing cấp bách |
adjective | /ˈpresɪŋ/ | I'm afraid I have some pressing business to attend to. | ||
prevention sự ngăn ngừa |
noun | /prɪˈvenʃən/ | accident/crime prevention | ||
prey bị hại/ảnh hưởng (bởi điều gì xấu) |
noun | /preɪ/ | Since the attack, she had fallen prey to irrational fears. |
Bình luận (0)