Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
overcome vượt qua |
verb | /ˌəʊvəˈkʌm/ | She overcame injury to win the Olympic gold medal. | ||
overwhelming rất lớn và mạnh; áp đảo |
adjective | /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ | The evidence against him was overwhelming. | ||
participate tham gia, tham dự; cùng góp phần |
verb | /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ | She didn't participate in the discussion. | ||
patent đặc quyền chế tạo; bằng sáng chế |
noun | /ˈpeɪt/ | to apply for/obtain a patent on an invention | ||
peaceful hòa bình |
adjective | /ˈpiːsfəl/ | The prime minister proposes a peaceful solution to this conflict. | ||
peer người cùng tuổi, cùng địa vị xã hội |
noun | /pɪər/ | She enjoys the respect of her peers. | ||
perspective quan điểm; một thái độ, cách nhìn nhận về một vấn đề |
noun | /pəˈspektɪv/ | Let's adopt the perspective of the average person and re-examine these numbers. | ||
phase giai đoạn |
noun | /feɪz/ | during the first/next/last phase | ||
portion phần |
noun | /ˈpɔːʃən/ | a substantial/significant portion of the population |
Bình luận (0)