Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
insight sự thấu hiểu, sự hiểu biết sâu sắc |
noun | /ˈɪnsaɪt/ | The book gives us fascinating insights into life in Mexico. | ||
inspiration cảm hứng |
noun | /ˌɪnspərˈeɪʃən/ | Dreams can be a rich source of inspiration for an artist. | ||
instant ngay tức khắc, lập tức |
adjective | /ˈɪnstənt/ | Fitzgerald insists instant success will not happen overnight. | ||
instinct bản năng |
noun | /ˈɪnstɪŋkt/ | Her instincts had been right. | ||
intake lượng hấp thu |
noun | /ˈɪnteɪk/ | Reduce your salt intake to lower blood pressure. | ||
integral thiết yếu, cần thiết |
adjective | /ˈɪntɪɡrəl/ | Music is an integral part of the school's curriculum. | ||
interpret giải thích, làm sáng tỏ |
verb | /ɪnˈtɜːprɪt/ | The students were asked to interpret the poem. | ||
invest đầu tư |
verb | /ɪnˈvest/ | The government has invested heavily in public transport. | ||
investigate điều tra |
verb | /ɪnˈvestɪɡeɪt/ | The accident was thoroughly investigated. | ||
issue vấn đề (gây tranh cãi/kiện cáo...) |
noun | /ˈɪʃuː/ | The issues of race and social class have raised many arguments for years. |
Bình luận (0)