Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
inflation lạm phát |
noun | /ɪnˈfleɪʃən/ | the fight against rising inflation | ||
influence ảnh hưởng, tác động |
noun | /ˈɪnfluəns/ | The business environment examines the external influences on business organizations. | ||
influential có ảnh hưởng, có uy thế |
adjective | /ˌɪnfluˈenʃəl/ | a highly influential book | ||
inform báo tin; cho ai biết |
verb | /ɪnˈfɔːm/ | Please inform us of any changes of address. | ||
ingredient nguyên liệu, thành phần |
noun | /ɪnˈɡriːdiənt/ | Natural ingredients from this product are good for your skin | ||
inhabitant cư dân |
noun | /ɪnˈhæbɪtənt/ | I talked to the local inhabitants to know things around here. | ||
inherent vốn có, cố hữu |
adjective | /ɪnˈherənt/ | the difficulties inherent in a study of this type | ||
innocent vô tội |
adjective | /ˈɪnəsənt/ | They have imprisoned an innocent man. | ||
innovation sự đổi mới |
noun | /ˌɪnəʊˈveɪʃən/ | recent innovations in steel-making technology | ||
insect côn trùng |
noun | /ˈɪnsekt/ | Some insects have compound eyes. |
Bình luận (0)