Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
illusion ảo tưởng |
noun | /ɪˈluːʒən/ | She's under the illusion that(= believes wrongly that) she'll get the job. | ||
illustrate minh họa |
verb | /ˈɪləstreɪt/ | To illustrate my point, let me tell you a little story. | ||
impact tác động, ảnh hưởng |
noun | /ˈɪmpækt/ | They resented the impact of American values on European culture. | ||
imply ngụ ý |
verb | /ɪmˈplaɪ/ | Are you implying (that) I am wrong? | ||
increase sự gia tăng |
noun | /ˈɪnkriːs/ | an increase in spending | ||
indicate chỉ ra, cho biết điều gì |
verb | /ˈɪndɪkeɪt/ | This indicates that the Euro is undervalued. | ||
individual cá nhân |
noun | /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ | The competition is open to both teams and individua | ||
inequality sự không bình đẳng, sự không đồng đều |
noun | /ˌɪnɪˈkwɒləti/ | inequality of opportunity | ||
inevitable không thể tránh khỏi, chắc chắn xảy ra |
adjective | /ɪˈnevɪtəbl/ | The world will witness an inevitable change in oil price. | ||
infant trẻ sơ sinh, đứa bé (dưới 7 tuổi) |
noun | /ˈɪnfənt/ | a nursery for infants under two |
Bình luận (0)