Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
grant khoản tiền tài trợ; trợ cấp, học bổng |
noun | /ɡrɑːnt/ | These discretionary grants are offered to help businesses carry out research or development work that will lead to technologically innovative products or processes. | ||
grasp sự hiểu biết (về một môn học, vấn đề khó khăn nào đó,...) |
noun | /ɡrɑːsp/ | He has a good grasp of German grammar. | ||
gravity tính nghiêm trọng |
noun | /ˈɡrævəti/ | I don't think you realise the gravity of the situation. | ||
greenhouse effect hiệu ứng nhà kính (sự gia tăng nhiệt độ của khí quyển trái đất, gây ra bởi sự gia tăng của khí CO2 trong không khí bao quanh trái đất, và khí CO2 hấp thụ nhiệt) |
noun | /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/ | The destruction of forests is contributing to the greenhouse effect. | ||
guideline nguyên tắc chỉ đạo, hướng dẫn, chủ trương |
noun | /ˈɡaɪd.laɪn/ | We have issued guidelines on how to build a commercial space. | ||
habitat môi trường sống |
noun | /ˈhæbɪtæt/ | Can we have natural resources without destroying wildlife habitat? | ||
harsh cay nghiệt, cay độc |
adjective | /hɑːʃ/ | The punishment was harsh and unfair. | ||
hazard mối nguy, rủi ro |
noun | /ˈhæzəd/ | a fire/safety hazard | ||
height đỉnh cao, cao điểm |
noun | /haɪt/ | He is at the height of his career. | ||
horizon tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết |
noun | /həˈraɪzən/ | She wanted to travel to broaden her horizons. |
Bình luận (0)