Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
fraud sự gian lận, sự lừa gạt |
noun | /frɔːd/ | I don't want to be charged with credit card fraud. | ||
fulfil thực hiện được, đạt được |
verb | /fʊlˈfɪl/ | to fulfil your dream/ambition/potential | ||
functional thiết thực, thực dụng |
adjective | /ˈfʌŋkʃənəl/ | Bathrooms don't have to be purely functional. | ||
fundamental cơ bản, chủ yếu |
adjective | /ˌfʌndəˈmentəl/ | A fundamental change in the organization of health services was required as the old model no longer works. | ||
further thúc đẩy, giúp cho |
verb | /ˈfɜːðər/ | They hoped the new venture would further the cause of cultural cooperation in Europe. | ||
gain đạt được, giành được |
verb | /ɡeɪn/ | to gain entrance/entry/access to something | ||
gap sự khác nhau, sự cách biệt |
noun | /ɡæp/ | the gap between rich and poor | ||
generate sinh ra, phát ra, tạo ra |
verb | /ˈdʒenəreɪt/ | We hope to generate some new ideas at the meeting. | ||
genuine chân thành, trung thực; có thể tin cậy |
adjective | /ˈdʒenjuɪn/ | He made a genuine attempt to improve conditions. | ||
gesture điệu bộ, cử chỉ |
noun | /ˈdʒestʃər/ | The angry fans made rude gestures at the striker. |
Bình luận (0)