Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
exercise sử dụng (quyền, khả năng, ...) |
verb | /ˈeksəsaɪz/ | When she appeared in court she exercised her right to remain silent. | ||
experience trải qua |
verb | /ɪkˈspɪəriəns/ | You will experience these feelings when you grow up. | ||
expertise kiến thức/kĩ năng chuyên môn |
noun | /ˌekspɜːˈtiːz/ | This is a demanding position where you will make significant use of your scientific expertise. | ||
exploit khai thác |
verb | /ɪkˈsplɔɪt/ | No minerals have yet been exploited in Antarctica. | ||
exploration sự thăm dò, sự thám hiểm |
noun | /ekspləˈreɪʃən/ | the exploration of space | ||
exposure việc được đề cập, bàn luận nhiều (trên tivi, báo chí...) |
noun | /ɪkˈspəʊʒər/ | Her new movie has had a lot of exposure in the media. | ||
express nhanh, tốc hành |
adjective | /ɪkˈspres/ | An express bus is a favourite choice of transportation within a city. | ||
extended family gia đình mở rộng; một nhóm gia đình có mối quan hệ thân thiết, không chỉ bao gồm bố mẹ và con cái mà có cả cô (dì), |
noun | /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ | She grew up surrounded by a large extended family. | ||
extraordinary lạ thường, khác thường |
adjective | /ɪkˈstrɔːdənəri/ | It's extraordinary that he managed to sleep through the party. | ||
factor nhân tố |
noun | /ˈfæktər/ | The key factor to make our product popular is user experience. |
Bình luận (0)