Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

IELTS 101-110

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 60
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
exercise
sử dụng (quyền, khả năng, ...)
verb /ˈeksəsaɪz/ When she appeared in court she exercised her right to remain silent.
experience
trải qua
verb /ɪkˈspɪəriəns/ You will experience these feelings when you grow up.
expertise
kiến thức/kĩ năng chuyên môn
noun /ˌekspɜːˈtiːz/ This is a demanding position where you will make significant use of your scientific expertise.
exploit
khai thác
verb /ɪkˈsplɔɪt/ No minerals have yet been exploited in Antarctica.
exploration
sự thăm dò, sự thám hiểm
noun /ekspləˈreɪʃən/ the exploration of space
exposure
việc được đề cập, bàn luận nhiều (trên tivi, báo chí...)
noun /ɪkˈspəʊʒər/ Her new movie has had a lot of exposure in the media.
express
nhanh, tốc hành
adjective /ɪkˈspres/ An express bus is a favourite choice of transportation within a city.
extended family
gia đình mở rộng; một nhóm gia đình có mối quan hệ thân thiết, không chỉ bao gồm bố mẹ và con cái mà có cả cô (dì),
noun /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ She grew up surrounded by a large extended family.
extraordinary
lạ thường, khác thường
adjective /ɪkˈstrɔːdənəri/ It's extraordinary that he managed to sleep through the party.
factor
nhân tố
noun /ˈfæktər/ The key factor to make our product popular is user experience.

Bình luận (0)