Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
enhance nâng cao, làm nổi bật (đức tính, quyền hạn...) |
verb | /ɪnˈhɑːns/ | This is an opportunity to enhance the reputation of the company. | ||
enjoy hưởng thụ |
verb | /ɪnˈdʒɔɪ/ | People in this country enjoy a high standard of living. | ||
enterprise doanh nghiệp, hãng |
noun | /ˈentəpraɪz/ | an enterprise with a turnover of $26 billion | ||
era thời kì, kỉ nguyên |
noun | /ˈɪərə/ | the Victorian/modern/post-war era | ||
essential cần thiết, cốt yếu |
adjective | /ɪˈsenʃəl/ | These are essential materials for law students. | ||
ethnic sắc tộc, chủng tộc |
adjective | /ˈeθnɪk/ | ethnic groups/communities | ||
evidence bằng chứng |
noun | /ˈevɪdəns/ | I was asked to give evidence(= to say what I knew, describe what I had seen, etc.) at the trial. | ||
evident hiển nhiên, rõ rệt |
adjective | /ˈevɪdənt/ | Harry's courage during his illness was evident to everyone. | ||
exceptional xuất chúng, đặc biệt |
adjective | /ɪkˈsepʃənəl/ | At the age of five he showed exceptional talent as a musician. | ||
exclude loại trừ |
verb | /ɪksˈkluːd/ | The cost of borrowing has been excluded from the inflation figures. |
Bình luận (0)