Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
doubtful không chắc chắn, nghi ngờ |
adjective | /ˈdaʊtfəl/ | Rose was doubtful about the whole idea. | ||
drive khiến ai tức giận/nổi điên; khiến ai làm điều gì tồi tệ |
verb | /draɪv/ | to drive somebody crazy/mad/insane | ||
earn có/đạt được điều gì (một cách xứng đáng) |
verb | /ɜːn/ | He earned a reputation as an expert on tax law. | ||
ease giảm, xoa dịu |
verb | /iːz/ | The pain immediately eased. | ||
eligible đủ tư cách, thích hợp |
adjective | /ˈelɪdʒəbl/ | Only people over 18 are eligible to vote. | ||
embrace chấp nhận (ý tưởng, đề nghị, hệ tư tưởng,...) |
noun | /ɪmˈbreɪs/ | to embrace democracy/feminism/Islam | ||
emerge nổi lên, được biết đến |
verb | /ɪˈmɜːdʒ/ | After the elections opposition groups began to emerge. | ||
emission chất thải phát ra (khí, gas, ...) |
noun | /ɪˈmɪʃən/ | The government has pledged to clean up industrial emissions. | ||
empirical theo kinh nghiệm, thực tiễn |
adjective | /ɪmˈpɪrɪkəl/ | empirical evidence/knowledge/research | ||
engage thu hút (sự chú ý...), giành được (tình cảm...) |
verb | /ɪnˈɡeɪdʒ/ | It is a movie that engages both the mind and the eye. |
Bình luận (0)